Từ nguyên Darughachi

Nguyên thủy, Darughachi trong tiếng Mông Cổ có nghĩa là quan chức đứng đầu darugha. Trong hầu hết các ngôn ngữ khác, chức quan này tương đương chức quan Chưởng ấn hoặc Thống đốc.[2]

Trong tiếng Ba Tư, từ này được phát âm là darougheh (داروغه).[3] Trong tiếng Turkic, nó được phát âm là basqaq hay baskak. Trong tiếng Nga, nó được biến âm thành baskaki (баскаки).[4]

Trong các tài liệu Trung Quốc, chức quan Darughachi này được viết là 达鲁花赤, phiên âm Hán Việt thành Đạt-lỗ-hoa-xích.

Liên quan